Hành vi xả nước thải chưa qua xử lý ra môi trường là một trong những hành vi bị cấm. Trường hợp xả nước thải gây ô nhiễm môi trường bị phạt bao nhiêu, cùng theo dõi bài viết sau đây để có câu trả lời.
>>> Xem thêm: Dịch vụ sang tên sổ đỏ nhanh gọn, uy tín, hỗ trợ giao sổ tận nhà
1. Xả nước thải gây ô nhiễm môi trường bị phạt bao nhiêu?
Tùy thuộc vào mức độ vi phạm, hành vi xả nước thải gây ô nhiễm môi trường có thể bị xử phạt theo quy định tại Điều 18, Điều 19 Nghị định số 45/2022/NĐ-CP.
Theo đó, người gây ô nhiễm môi trường có thể bị phạt cảnh cáo hoặc phạt tiền từ 300.000 đồng – 01 tỷ đồng. Cụ thể:
1.1. Xả nước thải gây ô nhiễm môi trường vượt quy chuẩn kỹ thuật về chất thải
Hành vi | Mức phạt | |
Xả nước thải gây ô nhiễm môi trường vượt quy chuẩn dưới 1,1 lần (tương đương 10%) | Cảnh cáo | |
– Xả nước thải vượt quy chuẩn từ 1,1 – dưới 1,5 lần; hoặc- Xả nước thải vượt quy chuẩn dưới 1,1 lần nhưng tái phạm, vi phạm nhiều lần | Lượng nước thải nhỏ hơn 05 m³/ngày | 300.000 – 500.000 đồng |
Lượng nước thải từ 05 m³/ngày – dưới 10 m³/ngày | 500.000 đồng – 02 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 10 m³/ngày – dưới 20 m³/ngày | 02 – 05 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 20 m³/ngày – dưới 40 m³/ngày | 05 – 10 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 40 m³/ngày – dưới 60 m³/ngày | 10 – 20 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 60 m³/ngày – dưới 80 m³/ngày | 20 – 40 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 80 m³/ngày – dưới 100 m³/ngày | 40 – 50 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 100 m³/ngày – dưới 200 m³/ngày | 50 – 60 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 200 m³/ngày – dưới 400 m³/ngày | 60 – 70 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 400 m³/ngày – dưới 600 m³/ngày | 70 – 80 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 600 m³/ngày – dưới 800 m³/ngày | 80 – 90 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 800 m³/ngày – dưới 1.000 m³/ngày | 90 – 100 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 1.000 m³/ngày – dưới 1.200 m³/ngày | 100 – 110 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 1.200 m³/ngày – dưới 1.400 m³/ngày | 110 – 120 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 1.400 m³/ngày – dưới 1.600 m³/ngày | 120 – 130 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 1.600 m³/ngày – dưới 1.800 m³/ngày | 130 – 140 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 1.800 m³/ngày – dưới 2.000 m³/ngày | 140 – 150 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 2.000 m³/ngày – dưới 2.500 m³/ngày | 150 – 170 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 2.500 m³/ngày – dưới 3.000 m³/ngày | 170 – 190 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 3.000 m³/ngày – dưới 3.500 m³/ngày | 190 – 210 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 3.500 m³/ngày – dưới 4.000 m³/ngày | 210 – 230 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 4.000 m³/ngày – dưới 4.500 m³/ngày | 230 – 250 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 4.500 m³/ngày – dưới 5.000 m³/ngày | 250 – 270 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 5.000 m³/ngày trở lên | 270 – 300 triệu đồng | |
Xả nước thải gây ô nhiễm môi trường vượt quy chuẩn từ 1,5 -dưới 03 lần | Lượng nước thải nhỏ hơn 05 m³/ngày | 01 – 05 triệu đồng |
Lượng nước thải từ 05 m³/ngày – dưới 10 m³/ngày | 05 – 20 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 10 m³/ngày – dưới 20 m³/ngày | 20 – 30 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 20 m³/ngày – dưới 40 m³/ngày | 30 – 50 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 40 m³/ngày – dưới 60 m³/ngày | 50 – 100 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 60 m³/ngày – dưới 80 m³/ngày | 100 – 110 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 80 m³/ngày – dưới 100 m³/ngày | 110 – 120 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 100 m³/ngày – dưới 200 m³/ngày | 120 – 130 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 200 m³/ngày – dưới 400 m³/ngày | 130 – 140 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 400 m³/ngày – dưới 600 m³/ngày | 140 – 150 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 600 m³/ngày – dưới 800 m³/ngày | 150 – 160 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 800 m³/ngày – dưới 1.000 m³/ngày | 160 – 180 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 1.000 m³/ngày – dưới 1.200 m³/ngày | 180 – 200 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 1.200 m³/ngày – dưới 1.400 m³/ngày | 200 – 220 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 1.400 m³/ngày – dưới 1.600 m³/ngày | 220 – 250 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 1.600 m³/ngày – dưới 1.800 m³/ngày | 250 – 300 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 1.800 m³/ngày – dưới 2.000 m³/ngày | 300 – 350 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 2.000 m³/ngày – dưới 2.500 m³/ngày | 350 – 400 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 2.500 m³/ngày – dưới 3.000 m³/ngày | 400 – 450 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 3.000 m³/ngày – dưới 3.500 m³/ngày | 450 – 500 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 3.500 m³/ngày – dưới 4.000 m³/ngày | 500 – 550 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 4.000 m³/ngày – dưới 4.500 m³/ngày | 550 – 600 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 4.500 m³/ngày – dưới 5.000 m³/ngày | 600 – 650 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 5.000 m³/ngày trở lên | 650 – 700 triệu đồng | |
Xả nước thải gây ô nhiễm môi trường vượt quy chuẩn từ 03 – dưới 05 lần | Lượng nước thải nhỏ hơn 05 m³/ngày | 10 – 20 triệu đồng |
Lượng nước thải từ 05 m³/ngày – dưới 10 m³/ngày | 20 – 30 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 10 m³/ngày – dưới 20 m³/ngày | 30 – 50 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 20 m³/ngày – dưới 40 m³/ngày | 50 – 100 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 40 m³/ngày – dưới 60 m³/ngày | 100 – 110 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 60 m³/ngày – dưới 80 m³/ngày | 110 – 120 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 80 m³/ngày – dưới 100 m³/ngày | 120 – 130 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 100 m³/ngày – dưới 200 m³/ngày | 130 – 140 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 200 m³/ngày – dưới 400 m³/ngày | 140 – 150 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 400 m³/ngày – dưới 600 m³/ngày | 150 – 160 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 600 m³/ngày – dưới 800 m³/ngày | 160 – 180 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 800 m³/ngày – dưới 1.000 m³/ngày | 180 – 200 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 1.000 m³/ngày – dưới 1.200 m³/ngày | 200 – 220 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 1.200 m³/ngày – dưới 1.400 m³/ngày | 220 – 250 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 1.400 m³/ngày – dưới 1.600 m³/ngày | 250 – 300 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 1.600 m³/ngày – dưới 1.800 m³/ngày | 300 – 350 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 1.800 m³/ngày – dưới 2.000 m³/ngày | 350 – 400 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 2.000 m³/ngày – dưới 2.500 m³/ngày | 400 – 450 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 2.500 m³/ngày – dưới 3.000 m³/ngày | 450 – 500 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 3.000 m³/ngày – dưới 3.500 m³/ngày | 500 – 550 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 3.500 m³/ngày – dưới 4.000 m³/ngày | 550 – 600 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 06 – 12 thángTước quyền sử dụng giấy phép môi trường từ 06 – 12 tháng (đối với cơ sở đã được cấp giấy phép môi trường) | |
Lượng nước thải từ 4.000 m³/ngày – dưới 4.500 m³/ngày | 600 – 650 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 06 – 12 thángTước quyền sử dụng giấy phép môi trường từ 06 – 12 tháng (đối với cơ sở đã được cấp giấy phép môi trường) | |
Lượng nước thải từ 4.500 m³/ngày – dưới 5.000 m³/ngày | 650 – 700 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 06 – 12 thángTước quyền sử dụng giấy phép môi trường từ 06 – 12 tháng (đối với cơ sở đã được cấp giấy phép môi trường) | |
Lượng nước thải từ 5.000 m³/ngày trở lên | 700 – 750 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 06 – 12 thángTước quyền sử dụng giấy phép môi trường từ 06 – 12 tháng (đối với cơ sở đã được cấp giấy phép môi trường) | |
Xả nước thải vượt quy chuẩn từ 05 – dưới 10 lần | Lượng nước thải nhỏ hơn 05 m³/ngày | 20 – 30 triệu đồng |
Lượng nước thải từ 05 m³/ngày – dưới 10 m³/ngày | 30 – 50 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 10 m³/ngày – dưới 20 m³/ngày | 50 – 100 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 20 m³/ngày – dưới 40 m³/ngày | 100 – 110 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 40 m³/ngày – dưới 60 m³/ngày | 110 – 120 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 60 m³/ngày – dưới 80 m³/ngày | 120 – 130 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 80 m³/ngày – dưới 100 m³/ngày | 130 – 140 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 100 m³/ngày – dưới 200 m³/ngày | 140 – 150 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 200 m³/ngày – dưới 400 m³/ngày | 150 – 160 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 400 m³/ngày – dưới 600 m³/ngày | 160 – 180 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 600 m³/ngày – dưới 800 m³/ngày | 180 – 200 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 800 m³/ngày – dưới 1.000 m³/ngày | 200 – 220 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 1.000 m³/ngày – dưới 1.200 m³/ngày | 220 – 250 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 1.200 m³/ngày – dưới 1.400 m³/ngày | 250 – 300 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 1.400 m³/ngày – dưới 1.600 m³/ngày | 300 – 350 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 1.600 m³/ngày – dưới 1.800 m³/ngày | 350 – 400 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 1.800 m³/ngày – dưới 2.000 m³/ngày | 400 – 450 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 2.000 m³/ngày – dưới 2.500 m³/ngày | 450 – 500 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 2.500 m³/ngày – dưới 3.000 m³/ngày | 500 – 550 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 3.000 m³/ngày – dưới 3.500 m³/ngày | 550 – 600 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 06 – 12 thángTước quyền sử dụng giấy phép môi trường từ 06 – 12 tháng (đối với cơ sở đã được cấp giấy phép môi trường) | |
Lượng nước thải từ 3.500 m³/ngày – dưới 4.000 m³/ngày | 600 – 650 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 06 – 12 thángTước quyền sử dụng giấy phép môi trường từ 06 – 12 tháng (đối với cơ sở đã được cấp giấy phép môi trường) | |
Lượng nước thải từ 4.000 m³/ngày – dưới 4.500 m³/ngày | 650 – 700 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 06 – 12 thángTước quyền sử dụng giấy phép môi trường từ 06 – 12 tháng (đối với cơ sở đã được cấp giấy phép môi trường) | |
Lượng nước thải từ 4.500 m³/ngày – dưới 5.000 m³/ngày | 700 – 750 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 06 – 12 thángTước quyền sử dụng giấy phép môi trường từ 06 – 12 tháng (đối với cơ sở đã được cấp giấy phép môi trường) | |
Lượng nước thải từ 5.000 m³/ngày trở lên | 750 – 850 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 06 – 12 thángTước quyền sử dụng giấy phép môi trường từ 06 – 12 tháng (đối với cơ sở đã được cấp giấy phép môi trường) | |
Xả nước thải vượt quy chuẩn từ 10 lần trở lên | Lượng nước thải nhỏ hơn 05 m³/ngày | 30 – 50 triệu đồng |
Lượng nước thải từ 05 m³/ngày – dưới 10 m³/ngày | 50 – 100 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 10 m³/ngày – dưới 20 m³/ngày | 100 – 110 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 20 m³/ngày – dưới 40 m³/ngày | 110 – 120 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 40 m³/ngày – dưới 60 m³/ngày | 120 – 130 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 60 m³/ngày – dưới 80 m³/ngày | 130 – 140 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 80 m³/ngày – dưới 100 m³/ngày | 140 – 150 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 100 m³/ngày – dưới 200 m³/ngày | 150 – 160 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 200 m³/ngày – dưới 400 m³/ngày | 160 – 180 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 400 m³/ngày – dưới 600 m³/ngày | 180 – 200 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 600 m³/ngày – dưới 800 m³/ngày | 200 – 220 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 800 m³/ngày – dưới 1.000 m³/ngày | 220 – 250 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 1.000 m³/ngày – dưới 1.200 m³/ngày | 250 – 300 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 1.200 m³/ngày – dưới 1.400 m³/ngày | 300 – 350 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 1.400 m³/ngày – dưới 1.600 m³/ngày | 350 – 400 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 1.600 m³/ngày – dưới 1.800 m³/ngày | 400 – 450 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 1.800 m³/ngày – dưới 2.000 m³/ngày | 450 – 500 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 2.000 m³/ngày – dưới 2.500 m³/ngày | 500 – 550 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 2.500 m³/ngày – dưới 3.000 m³/ngày | 550 – 600 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 06 – 12 thángTước quyền sử dụng giấy phép môi trường từ 06 – 12 tháng (đối với cơ sở đã được cấp giấy phép môi trường) | |
Lượng nước thải từ 3.000 m³/ngày – dưới 3.500 m³/ngày | 600 – 650 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 06 – 12 thángTước quyền sử dụng giấy phép môi trường từ 06 – 12 tháng (đối với cơ sở đã được cấp giấy phép môi trường) | |
Lượng nước thải từ 3.500 m³/ngày – dưới 4.000 m³/ngày | 650 – 700 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 06 – 12 thángTước quyền sử dụng giấy phép môi trường từ 06 – 12 tháng (đối với cơ sở đã được cấp giấy phép môi trường) | |
Lượng nước thải từ 4.000 m³/ngày – dưới 4.500 m³/ngày | 700 – 750 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 06 – 12 thángTước quyền sử dụng giấy phép môi trường từ 06 – 12 tháng (đối với cơ sở đã được cấp giấy phép môi trường) | |
Lượng nước thải từ 4.500 m³/ngày – dưới 5.000 m³/ngày | 750 – 850 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 06 – 12 thángTước quyền sử dụng giấy phép môi trường từ 06 – 12 tháng (đối với cơ sở đã được cấp giấy phép môi trường) | |
Lượng nước thải từ 5.000 m³/ngày trở lên | 850 – 950 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 06 – 12 thángTước quyền sử dụng giấy phép môi trường từ 06 – 12 tháng (đối với cơ sở đã được cấp giấy phép môi trường) | |
Ngoài ra, cá nhân, tổ chức vi phạm còn phải thực hiện các biện pháp khắc phục hậu quả sau:- Buộc phải thực hiện các biện pháp khắc phục tình trạng ô nhiễm môi trường và báo cáo kết quả đã khắc phục xong hậu quả vi phạm trong thời hạn do người có thẩm quyền xử phạt ấn định trong quyết định xử phạt vi phạm hành chính.- Buộc chi trả kinh phí trưng cầu giám định, kiểm định, đo đạc và phân tích mẫu môi trường trong trường hợp có vi phạm về xả chất thải vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường/gây ô nhiễm môi trường theo định mức, đơn giá hiện hành | ||
Lưu ý:– Phạt tăng thêm:10% mức phạt tiền cao nhất đã chọn đối với mỗi thông số môi trường vượt quy chuẩn từ 1,1 – dưới 1,5 lần;20% mức phạt tiền cao nhất đã chọn đối với mỗi thông số vượt quy chuẩn từ 1,5 – dưới 03 lần;30% mức phạt tiền cao nhất đã chọn đối với mỗi thông số vượt quy chuẩn từ 03 – dưới 05 lần;40% mức phạt tiền cao nhất đã chọn đối với mỗi thông số vượt quy chuẩn từ 05 – dưới 10 lần;50% mức phạt tiền cao nhất đã chọn đối với mỗi thông số vượt quy chuẩn từ 10 lần trở lên.- Tổng mức phạt đối với mỗi hành vi vi phạm không quá 01 tỷ đồng |
1.2. Xả nước thải có chứa thông số môi trường nguy hại/có pH vượt ngưỡng quy chuẩn
Hành vi | Mức phạt | |
Xả nước thải vượt quy chuẩn dưới 1,1 lần (tương đương 10%) | Cảnh cáo | |
– Xả nước thải vượt quy chuẩn từ 1,1 – dưới 1,5 lần; hoặc- Xả nước thải vượt quy chuẩn dưới 1,1 lần nhưng tái phạm, vi phạm nhiều lần | Lượng nước thải nhỏ hơn 05 m³/ngày | 01 – 05 triệu đồng |
Lượng nước thải từ 05 m³/ngày – dưới 10 m³/ngày | 05 – 10 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 10 m³/ngày – dưới 20 m³/ngày | 10 – 20 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 20 m³/ngày – dưới 40 m³/ngày | 20 – 30 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 40 m³/ngày – dưới 60 m³/ngày | 30 – 40 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 60 m³/ngày – dưới 80 m³/ngày | 40 – 50 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 80 m³/ngày – dưới 100 m³/ngày | 50 – 60 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 100 m³/ngày – dưới 200 m³/ngày | 60 – 70 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 200 m³/ngày – dưới 400 m³/ngày | 70 – 90 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 400 m³/ngày – dưới 600 m³/ngày | 90 – 110 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 600 m³/ngày – dưới 800 m³/ngày | 110 – 130 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 800 m³/ngày – dưới 1.000 m³/ngày | 130 – 150 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 1.000 m³/ngày – dưới 1.200 m³/ngày | 150 – 170 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 1.200 m³/ngày – dưới 1.400 m³/ngày | 170 – 190 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 1.400 m³/ngày – dưới 1.600 m³/ngày | 190 – 210 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 1.600 m³/ngày – dưới 1.800 m³/ngày | 210 – 230 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 1.800 m³/ngày – dưới 2.000 m³/ngày | 230 – 250 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 2.000 m³/ngày – dưới 2.500 m³/ngày | 250 – 270 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 2.500 m³/ngày – dưới 3.000 m³/ngày | 270 – 290 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 3.000 m³/ngày – dưới 3.500 m³/ngày | 290 – 310 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 3.500 m³/ngày – dưới 4.000 m³/ngày | 310 – 330 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 4.000 m³/ngày – dưới 4.500 m³/ngày | 330 – 350 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 4.500 m³/ngày – dưới 5.000 m³/ngày | 350 – 370 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 5.000 m³/ngày trở lên | 370 – 400 triệu đồng | |
Xả nước thải vượt quy chuẩn từ 1,5 -dưới 02 lần | Lượng nước thải nhỏ hơn 05 m³/ngày | 03 – 05 triệu đồng |
Lượng nước thải từ 05 m³/ngày – dưới 10 m³/ngày | 05 – 30 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 10 m³/ngày – dưới 20 m³/ngày | 30 – 50 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 20 m³/ngày – dưới 40 m³/ngày | 50 – 100 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 40 m³/ngày – dưới 60 m³/ngày | 100 – 110 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 60 m³/ngày – dưới 80 m³/ngày | 110 – 120 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 80 m³/ngày – dưới 100 m³/ngày | 120 – 130 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 100 m³/ngày – dưới 200 m³/ngày | 130 – 140 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 200 m³/ngày – dưới 400 m³/ngày | 140 – 150 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 400 m³/ngày – dưới 600 m³/ngày | 150 – 160 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 600 m³/ngày – dưới 800 m³/ngày | 160 – 180 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 800 m³/ngày – dưới 1.000 m³/ngày | 180 – 200 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 1.000 m³/ngày – dưới 1.200 m³/ngày | 200 – 220 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 1.200 m³/ngày – dưới 1.400 m³/ngày | 220 – 250 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 1.400 m³/ngày – dưới 1.600 m³/ngày | 250 – 300 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 1.600 m³/ngày – dưới 1.800 m³/ngày | 300 – 350 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 1.800 m³/ngày – dưới 2.000 m³/ngày | 350 – 400 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 2.000 m³/ngày – dưới 2.500 m³/ngày | 400 – 450 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 2.500 m³/ngày – dưới 3.000 m³/ngày | 450 – 500 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 3.000 m³/ngày – dưới 3.500 m³/ngày | 500 – 550 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 3.500 m³/ngày – dưới 4.000 m³/ngày | 550 – 600 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 4.000 m³/ngày – dưới 4.500 m³/ngày | 600 – 650 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 4.500 m³/ngày – dưới 5.000 m³/ngày | 650 – 700 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 5.000 m³/ngày trở lên | 700 – 750 triệu đồng | |
Xả nước thải vượt quy chuẩn từ 02 – dưới 03 lần | Lượng nước thải nhỏ hơn 05 m³/ngày | 20 – 30 triệu đồng |
Lượng nước thải từ 05 m³/ngày – dưới 10 m³/ngày | 30 – 50 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 10 m³/ngày – dưới 20 m³/ngày | 50 – 100 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 20 m³/ngày – dưới 40 m³/ngày | 100 – 110 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 40 m³/ngày – dưới 60 m³/ngày | 110 – 120 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 60 m³/ngày – dưới 80 m³/ngày | 120 – 130 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 80 m³/ngày – dưới 100 m³/ngày | 130 – 140 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 100 m³/ngày – dưới 200 m³/ngày | 140 – 150 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 200 m³/ngày – dưới 400 m³/ngày | 150 – 160 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 400 m³/ngày – dưới 600 m³/ngày | 160 – 180 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 600 m³/ngày – dưới 800 m³/ngày | 180 – 200 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 800 m³/ngày – dưới 1.000 m³/ngày | 200 – 220 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 1.000 m³/ngày – dưới 1.200 m³/ngày | 220 – 250 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 1.200 m³/ngày – dưới 1.400 m³/ngày | 250 – 300 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 1.400 m³/ngày – dưới 1.600 m³/ngày | 300 – 350 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 1.600 m³/ngày – dưới 1.800 m³/ngày | 350 – 400 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 1.800 m³/ngày – dưới 2.000 m³/ngày | 400 – 450 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 2.000 m³/ngày – dưới 2.500 m³/ngày | 450 – 500 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 2.500 m³/ngày – dưới 3.000 m³/ngày | 500 – 550 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 3.000 m³/ngày – dưới 3.500 m³/ngày | 550 – 600 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 06 – 12 thángTước quyền sử dụng giấy phép môi trường từ 06 – 12 tháng (đối với cơ sở đã được cấp giấy phép môi trường) | |
Lượng nước thải từ 3.500 m³/ngày – dưới 4.000 m³/ngày | 600 – 650 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 06 – 12 thángTước quyền sử dụng giấy phép môi trường từ 06 – 12 tháng (đối với cơ sở đã được cấp giấy phép môi trường) | |
Lượng nước thải từ 4.000 m³/ngày – dưới 4.500 m³/ngày | 650 – 700 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 06 – 12 thángTước quyền sử dụng giấy phép môi trường từ 06 – 12 tháng (đối với cơ sở đã được cấp giấy phép môi trường) | |
Lượng nước thải từ 4.500 m³/ngày – dưới 5.000 m³/ngày | 700 – 750 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 06 – 12 thángTước quyền sử dụng giấy phép môi trường từ 06 – 12 tháng (đối với cơ sở đã được cấp giấy phép môi trường) | |
Lượng nước thải từ 5.000 m³/ngày trở lên | 750 – 850 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 06 – 12 thángTước quyền sử dụng giấy phép môi trường từ 06 – 12 tháng (đối với cơ sở đã được cấp giấy phép môi trường) | |
Xả nước thải vượt quy chuẩn từ 03 – dưới 05 lần | Lượng nước thải nhỏ hơn 05 m³/ngày | 30 – 50 triệu đồng |
Lượng nước thải từ 05 m³/ngày – dưới 10 m³/ngày | 50 – 100 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 10 m³/ngày – dưới 20 m³/ngày | 100 – 110 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 20 m³/ngày – dưới 40 m³/ngày | 110 – 120 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 40 m³/ngày – dưới 60 m³/ngày | 120 – 130 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 60 m³/ngày – dưới 80 m³/ngày | 130 – 140 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 80 m³/ngày – dưới 100 m³/ngày | 140 – 150 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 100 m³/ngày – dưới 200 m³/ngày | 150 – 160 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 200 m³/ngày – dưới 400 m³/ngày | 160 – 180 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 400 m³/ngày – dưới 600 m³/ngày | 180 – 200 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 600 m³/ngày – dưới 800 m³/ngày | 200 – 220 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 800 m³/ngày – dưới 1.000 m³/ngày | 220 – 250 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 1.000 m³/ngày – dưới 1.200 m³/ngày | 250 – 300 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 1.200 m³/ngày – dưới 1.400 m³/ngày | 300 – 350 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 1.400 m³/ngày – dưới 1.600 m³/ngày | 350 – 400 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 1.600 m³/ngày – dưới 1.800 m³/ngày | 400 – 450 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 1.800 m³/ngày – dưới 2.000 m³/ngày | 450 – 500 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 2.000 m³/ngày – dưới 2.500 m³/ngày | 500 – 550 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 2.500 m³/ngày – dưới 3.000 m³/ngày | 550 – 600 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 06 – 12 thángTước quyền sử dụng giấy phép môi trường từ 06 – 12 tháng (đối với cơ sở đã được cấp giấy phép môi trường) | |
Lượng nước thải từ 3.000 m³/ngày – dưới 3.500 m³/ngày | 600 – 650 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 06 – 12 thángTước quyền sử dụng giấy phép môi trường từ 06 – 12 tháng (đối với cơ sở đã được cấp giấy phép môi trường) | |
Lượng nước thải từ 3.500 m³/ngày – dưới 4.000 m³/ngày | 650 – 700 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 06 – 12 thángTước quyền sử dụng giấy phép môi trường từ 06 – 12 tháng (đối với cơ sở đã được cấp giấy phép môi trường) | |
Lượng nước thải từ 4.000 m³/ngày – dưới 4.500 m³/ngày | 700 – 750 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 06 – 12 thángTước quyền sử dụng giấy phép môi trường từ 06 – 12 tháng (đối với cơ sở đã được cấp giấy phép môi trường) | |
Lượng nước thải từ 4.500 m³/ngày – dưới 5.000 m³/ngày | 750 – 850 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 06 – 12 thángTước quyền sử dụng giấy phép môi trường từ 06 – 12 tháng (đối với cơ sở đã được cấp giấy phép môi trường) | |
Lượng nước thải từ 5.000 m³/ngày trở lên | 850 – 950 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 06 – 12 thángTước quyền sử dụng giấy phép môi trường từ 06 – 12 tháng (đối với cơ sở đã được cấp giấy phép môi trường) | |
Xả nước thải vượt quy chuẩn từ 05 lần trở lên | Lượng nước thải nhỏ hơn 05 m³/ngày | 50 – 100 triệu đồng |
Lượng nước thải từ 05 m³/ngày – dưới 10 m³/ngày | 100 – 110 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 10 m³/ngày – dưới 20 m³/ngày | 110 – 120 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 20 m³/ngày – dưới 40 m³/ngày | 120 – 130 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 40 m³/ngày – dưới 60 m³/ngày | 130 – 140 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 60 m³/ngày – dưới 80 m³/ngày | 140 – 150 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 80 m³/ngày – dưới 100 m³/ngày | 150 – 160 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 100 m³/ngày – dưới 200 m³/ngày | 160 – 180 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 200 m³/ngày – dưới 400 m³/ngày | 180 – 200 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 400 m³/ngày trở lên | 200 – 220 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Xả nước thải có độ pH từ 4 – dưới cận dưới của quy chuẩn/từ trên cận trên của quy chuẩn – dưới 10,5 | Lượng nước thải nhỏ hơn 05 m³/ngày | 20 – 30 triệu đồng |
Lượng nước thải từ 05 m³/ngày – dưới 10 m³/ngày | 30 – 50 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 10 m³/ngày – dưới 20 m³/ngày | 50 – 100 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 20 m³/ngày – dưới 40 m³/ngày | 100 – 110 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 40 m³/ngày – dưới 60 m³/ngày | 110 – 120 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 60 m³/ngày – dưới 80 m³/ngày | 120 – 130 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 80 m³/ngày – dưới 100 m³/ngày | 130 – 140 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 100 m³/ngày – dưới 200 m³/ngày | 140 – 150 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 200 m³/ngày – dưới 400 m³/ngày | 150 – 160 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 400 m³/ngày – dưới 600 m³/ngày | 160 – 180 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 600 m³/ngày – dưới 800 m³/ngày | 180 – 200 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 800 m³/ngày – dưới 1.000 m³/ngày | 200 – 220 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 1.000 m³/ngày – dưới 1.200 m³/ngày | 220 – 250 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 1.200 m³/ngày – dưới 1.400 m³/ngày | 250 – 300 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 1.400 m³/ngày – dưới 1.600 m³/ngày | 300 – 350 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 1.600 m³/ngày – dưới 1.800 m³/ngày | 350 – 400 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 1.800 m³/ngày – dưới 2.000 m³/ngày | 400 – 450 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 2.000 m³/ngày – dưới 2.500 m³/ngày | 450 – 500 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 2.500 m³/ngày – dưới 3.000 m³/ngày | 500 – 550 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 3.000 m³/ngày – dưới 3.500 m³/ngày | 550 – 600 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 06 – 12 thángTước quyền sử dụng giấy phép môi trường từ 06 – 12 tháng (đối với cơ sở đã được cấp giấy phép môi trường) | |
Lượng nước thải từ 3.500 m³/ngày – dưới 4.000 m³/ngày | 600 – 650 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 06 – 12 thángTước quyền sử dụng giấy phép môi trường từ 06 – 12 tháng (đối với cơ sở đã được cấp giấy phép môi trường) | |
Lượng nước thải từ 4.000 m³/ngày – dưới 4.500 m³/ngày | 650 – 700 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 06 – 12 thángTước quyền sử dụng giấy phép môi trường từ 06 – 12 tháng (đối với cơ sở đã được cấp giấy phép môi trường) | |
Lượng nước thải từ 4.500 m³/ngày – dưới 5.000 m³/ngày | 700 – 750 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 06 – 12 thángTước quyền sử dụng giấy phép môi trường từ 06 – 12 tháng (đối với cơ sở đã được cấp giấy phép môi trường) | |
Lượng nước thải từ 5.000 m³/ngày trở lên | 750 – 850 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 06 – 12 thángTước quyền sử dụng giấy phép môi trường từ 06 – 12 tháng (đối với cơ sở đã được cấp giấy phép môi trường) | |
Xả nước thải có độ pH từ 02 – dưới 04 hoặc từ 10,5 – dưới 12,5 | Lượng nước thải nhỏ hơn 05 m³/ngày | 30 – 50 triệu đồng |
Lượng nước thải từ 05 m³/ngày – dưới 10 m³/ngày | 50 – 100 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 10 m³/ngày – dưới 20 m³/ngày | 100 – 110 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 20 m³/ngày – dưới 40 m³/ngày | 110 – 120 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 40 m³/ngày – dưới 60 m³/ngày | 120 – 130 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 60 m³/ngày – dưới 80 m³/ngày | 130 – 140 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 80 m³/ngày – dưới 100 m³/ngày | 140 – 150 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 100 m³/ngày – dưới 200 m³/ngày | 150 – 160 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 200 m³/ngày – dưới 400 m³/ngày | 160 – 180 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 400 m³/ngày – dưới 600 m³/ngày | 180 – 200 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 600 m³/ngày – dưới 800 m³/ngày | 200 – 220 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 800 m³/ngày – dưới 1.000 m³/ngày | 220 – 250 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 1.000 m³/ngày – dưới 1.200 m³/ngày | 250 – 300 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 1.200 m³/ngày – dưới 1.400 m³/ngày | 300 – 350 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 1.400 m³/ngày – dưới 1.600 m³/ngày | 350 – 400 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 1.600 m³/ngày – dưới 1.800 m³/ngày | 400 – 450 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 1.800 m³/ngày – dưới 2.000 m³/ngày | 450 – 500 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 2.000 m³/ngày – dưới 2.500 m³/ngày | 500 – 550 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 2.500 m³/ngày – dưới 3.000 m³/ngày | 550 – 600 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 06 – 12 thángTước quyền sử dụng giấy phép môi trường từ 06 – 12 tháng (đối với cơ sở đã được cấp giấy phép môi trường) | |
Lượng nước thải từ 3.000 m³/ngày – dưới 3.500 m³/ngày | 600 – 650 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 06 – 12 thángTước quyền sử dụng giấy phép môi trường từ 06 – 12 tháng (đối với cơ sở đã được cấp giấy phép môi trường) | |
Lượng nước thải từ 3.500 m³/ngày – dưới 4.000 m³/ngày | 650 – 700 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 06 – 12 tháng | |
Lượng nước thải từ 4.000 m³/ngày – dưới 4.500 m³/ngày | 700 – 750 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 06 – 12 thángTước quyền sử dụng giấy phép môi trường từ 06 – 12 tháng (đối với cơ sở đã được cấp giấy phép môi trường) | |
Lượng nước thải từ 4.500 m³/ngày – dưới 5.000 m³/ngày | 750 – 850 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 06 – 12 thángTước quyền sử dụng giấy phép môi trường từ 06 – 12 tháng (đối với cơ sở đã được cấp giấy phép môi trường) | |
Lượng nước thải từ 5.000 m³/ngày trở lên | 850 – 950 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 06 – 12 thángTước quyền sử dụng giấy phép môi trường từ 06 – 12 tháng (đối với cơ sở đã được cấp giấy phép môi trường) | |
Xả nước thải gây ô nhiễm môi trường có pH từ 0 – dưới 2 hoặc từ 12,5 – 14 | Lượng nước thải nhỏ hơn 05 m³/ngày | 50 – 100 triệu đồng |
Lượng nước thải từ 05 m³/ngày – dưới 10 m³/ngày | 100 – 110 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 10 m³/ngày – dưới 20 m³/ngày | 110 – 120 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 20 m³/ngày – dưới 40 m³/ngày | 120 – 130 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 40 m³/ngày – dưới 60 m³/ngày | 130 – 140 triệu đồng | |
Lượng nước thải từ 60 m³/ngày – dưới 80 m³/ngày | 140 – 150 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 80 m³/ngày – dưới 100 m³/ngày | 150 – 160 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 100 m³/ngày – dưới 200 m³/ngày | 160 – 180 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 200 m³/ngày – dưới 400 m³/ngày | 180 – 200 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 400 m³/ngày – dưới 600 m³/ngày | 200 – 220 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 600 m³/ngày – dưới 800 m³/ngày | 220 – 250 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 800 m³/ngày – dưới 1.000 m³/ngày | 250 – 300 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 1.000 m³/ngày – dưới 1.200 m³/ngày | 300 – 350 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 1.200 m³/ngày – dưới 1.400 m³/ngày | 350 – 400 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 1.400 m³/ngày – dưới 1.600 m³/ngày | 400 – 450 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 1.600 m³/ngày – dưới 1.800 m³/ngày | 450 – 500 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 1.800 m³/ngày – dưới 2.000 m³/ngày | 500 – 550 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 03 – 06 tháng | |
Lượng nước thải từ 2.000 m³/ngày – dưới 2.500 m³/ngày | 550 – 600 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 06 – 12 thángTước quyền sử dụng giấy phép môi trường từ 06 – 12 tháng (đối với cơ sở đã được cấp giấy phép môi trường) | |
Lượng nước thải từ 2.500 m³/ngày – dưới 3.000 m³/ngày | 600 – 650 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 06 – 12 thángTước quyền sử dụng giấy phép môi trường từ 06 – 12 tháng (đối với cơ sở đã được cấp giấy phép môi trường) | |
Lượng nước thải từ 3.000 m³/ngày – dưới 3.500 m³/ngày | 650 – 700 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 06 – 12 thángTước quyền sử dụng giấy phép môi trường từ 06 – 12 tháng (đối với cơ sở đã được cấp giấy phép môi trường) | |
Lượng nước thải từ 3.500 m³/ngày – dưới 4.000 m³/ngày | 700 – 750 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 06 – 12 thángTước quyền sử dụng giấy phép môi trường từ 06 – 12 tháng (đối với cơ sở đã được cấp giấy phép môi trường) | |
Lượng nước thải từ 4.000 m³/ngày – dưới 4.500 m³/ngày | 750 – 850 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 06 – 12 thángTước quyền sử dụng giấy phép môi trường từ 06 – 12 tháng (đối với cơ sở đã được cấp giấy phép môi trường) | |
Lượng nước thải từ 4.500 m³/ngày – dưới 5.000 m³/ngày | 850 – 950 triệu đồngĐình chỉ hoạt động từ 06 – 12 thángTước quyền sử dụng giấy phép môi trường từ 06 – 12 tháng (đối với cơ sở đã được cấp giấy phép môi trường) | |
Lượng nước thải từ 5.000 m³/ngày trở lên | 950 triệu đồng – 01 tỷ đồngĐình chỉ hoạt động từ 06 – 12 thángTước quyền sử dụng giấy phép môi trường từ 06 – 12 tháng (đối với cơ sở đã được cấp giấy phép môi trường) | |
Xả nước thải gây ô nhiễm môi trường có chất phóng xạ gây nhiễm xạ môi trường vượt quy chuẩn | 950 triệu đồng – 01 tỷ đồngĐình chỉ hoạt động từ 06 – 12 thángTước quyền sử dụng giấy phép môi trường từ 06 – 12 tháng (đối với cơ sở đã được cấp giấy phép môi trường) | |
Ngoài ra, cá nhân, tổ chức vi phạm còn phải thực hiện các biện pháp khắc phục hậu quả sau: – Buộc phải thực hiện các biện pháp khắc phục tình trạng ô nhiễm môi trường và báo cáo kết quả đã khắc phục xong hậu quả vi phạm trong thời hạn do người có thẩm quyền xử phạt ấn định trong quyết định xử phạt vi phạm hành chính. – Buộc chi trả kinh phí trưng cầu giám định, kiểm định, đo đạc và phân tích mẫu môi trường trong trường hợp có vi phạm về xả chất thải vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường/gây ô nhiễm môi trường theo định mức, đơn giá hiện hành | ||
Lưu ý:– Phạt tăng thêm:10% mức phạt tiền cao nhất đã chọn đối với mỗi thông số môi trường vượt quy chuẩn từ 1,1 – dưới 1,5 lần;20% mức phạt tiền cao nhất đã chọn đối với mỗi thông số vượt quy chuẩn từ 1,5 – dưới 02 lần;30% mức phạt tiền cao nhất đã chọn đối với mỗi thông số vượt quy chuẩn từ 02 – dưới 03 lần hoặc giá trị pH từ 04 – dưới cận dưới của quy chuẩn/từ trên cận trên của quy chuẩn – dưới 10,5;40% mức phạt tiền cao nhất đã chọn đối với mỗi thông số vượt quy chuẩn từ 03 – dưới 05 lần hoặc giá trị pH từ 02 – dưới 04 hoặc từ 10,5 – dưới 12,5;50% mức phạt tiền cao nhất đã chọn đối với mỗi thông số vượt quy chuẩn từ 05 lần trở lên hoặc giá trị pH dưới 02 hoặc từ 12,5 – 14.- Tổng mức phạt đối với mỗi hành vi vi phạm không quá 01 tỷ đồng |
>>> Xem thêm: Sổ hồng là gì? Sang tên sổ hồng chung cư cho con cần chuẩn bị giấy tờ gì?
2. Chủ tịch xã có được phạt xả nước thải gây ô nhiễm môi trường?
Theo khoản 1 Điều 56 Nghị định 45/2022/NĐ-CP, Chủ tịch UBND xã có quyền: Phạt cảnh cáo; Phạt tiền đến 05 triệu đồng. Theo đó, Chủ tịch xã có quyền xử phạt vi phạm hành chính đối với hành vi xả nước thải trong các trường hợp sau:
– Xả nước thải gây ô nhiễm môi trường vượt quy chuẩn dưới 1,1 lần (tương đương mức vượt quy chuẩn kỹ thuật là 10%);
– Xả nước thải vượt quy chuẩn từ 1,1 lần – dưới 1,5 lần hoặc xả nước thải vượt quy chuẩn dưới 1,1 lần nhưng tái phạm, vi phạm nhiều lần:
- Lượng nước thải nhỏ hơn 05 m³/ngày;
- Lượng nước thải từ 05 m³/ngày – dưới 10 m³/ngày;
- Lượng nước thải từ 10 m³/ngày – dưới 20 m³/ngày.
>>> Xem thêm: Cần làm gì để di chúc miệng không bị vô hiệu?
– Xả nước thải vượt gây ô nhiễm môi trường quy chuẩn từ 1,5 – dưới 03 lần: Lượng nước thải nhỏ hơn 05 m³/ngày.
– Xả nước thải có các thông số môi trường nguy hại vượt quy chuẩn từ 1,1 lần – dưới 1,5 lần hoặc xả nước thải vượt quy chuẩn kỹ thuật về chất thải dưới 1,1 lần nhưng tái phạm, vi phạm nhiều lần: Lượng nước thải nhỏ hơn 05 m³/ngày.
– Xả nước thải có các thông số môi trường nguy hại vượt quy chuẩn từ 1,5 lần – dưới 02 lần: Lượng nước thải nhỏ hơn 05 m³/ngày.
Như vậy, chủ tịch UBND xã có quyền xử phạt hành vi xả nước thải gây ô nhiễm môi trường trong một số trường hợp cụ thể mà hình thức phạt là phạt cảnh cáo hoặc phạt tiền đến 05 triệu đồng.
>>> Xem thêm: Thủ tục xin cấp sổ đỏ cần chuẩn bị những giấy tờ gì?
Trên đây là giải đáp về vấn đề xả nước thải gây ô nhiễm môi trường bị phạt bao nhiêu. Ngoài ra, nếu bạn có thắc mắc liên quan đến nội dung trên hoặc cần tư vấn các vấn đề pháp lý khác về thủ tục công chứng, xin vui lòng liên hệ theo thông tin:
VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG NGUYỄN HUỆ
Miễn phí dịch vụ công chứng tại nhà
1. Công chứng viên kiêm Trưởng Văn phòng Nguyễn Thị Huệ: Cử nhân luật, cán bộ cấp cao, đã có 31 năm làm công tác pháp luật, có kinh nghiệm trong lĩnh vực quản lý nhà nước về công chứng, hộ tịch, quốc tịch. Trong đó có 7 năm trực tiếp làm công chứng và lãnh đạo Phòng Công chứng.
2. Công chứng viên Nguyễn Thị Thủy: Thẩm Phán ngành Tòa án Hà Nội với kinh nghiệm công tác pháp luật 30 năm trong ngành Tòa án, trong đó 20 năm ở cương vị Thẩm Phán.
Ngoài ra, chúng tôi có đội ngũ cán bộ nghiệp vụ năng động, nhiệt tình, có trình độ chuyên môn cao và tận tụy trong công việc.
VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG NGUYỄN HUỆ
Địa chỉ: 165 Giảng Võ, phường Cát Linh, quận Đống Đa, Hà Nội
Hotline : 0966.22.7979 – 0935.669.669
Email: ccnguyenhue165@gmail.com
Xem thêm từ khoá tìm kiếm:
>>> Thủ tục công chứng hợp đồng mua bán nhà giá rẻ tại Hà Nội
>>> Trường hợp nào không được nhận di chúc theo pháp luật
>>>Xem ngay: Trường hợp nào hộ kinh doanh bị đóng mã số thuế?
>>> 03 lưu ý khi công chứng hợp đồng cho thuê nhà chung cư
>>> Nhà hàng xóm chăn nuôi mất vệ sinh, xử lý thế nào?
CÁC LOẠI HỢP ĐỒNG – GIAO DỊCH
Sao y chứng thực giấy tờ, tài liệu
Dịch thuật, chứng thực bản dịch các loại văn bản
Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất
Công chứng hợp đồng mua bán, chuyển nhượng nhà đất
Công chứng văn bản thừa kế, phân chia di sản thừa kế
Công chứng di chúc, lưu giữ, bảo quản di chúc
Công chứng văn bản thỏa thuận về tài sản chung
Công chứng hợp đồng ủy quyền, giấy ủy quyền
Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản
Công chứng hợp đồng mua bán Ô tô, Xe máy
Công chứng hợp đồng cho thuê, cho mượn BĐS
Cấp bản sao tài liệu, hợp đồng giao dịch